Bạn biết hoa Lan trong tiếng Anh là gì không? Và những đặc điểm bộ phận của hoa Lan trong tiếng anh là gì? Danh pháp khoa khọc một số loài hoa Lan của Nam gọi như thế nào? Hãy cùng Hoa Lan Minh Nhật tìm hiểu trong bài viết dưới đây.
Hoa Lan trong tiếng anh là gì?
- Hoa Sen tên tiếng anh: Orchid
- Tên khoa học: Orchidaceae
- Thuộc họ: Orchidaceae
- Lớp một lá mầm: Monocotyledoneac
- Nguồn gốc từ: Brazil
Họ Lan là một họ thực vật có hoa, thuộc bộ Măng tây, lớp thực vật một lá mầm. Đây là một trong những họ lớn nhất của thực vật, và chúng phân bổ nhiều nơi trên thế giới.
Hoa Lan là loài hoa biểu tượng cho sự thanh khiết và cao quý màu sắc đa dạng trắng , hồng , tím , xanh , vàng .
Hoa Lan trong tiếng anh có tên là Orchid
Một số thuật ngữ mô tả hoa lan trong tiếng Anh
1. Bloom: Nở (những bông hoa thực tế một khi chúng được mở)
2. Bud: Nụ (hoa trước khi nó được mở ra)
Một số thuật ngữ mô tả hoa lan trong tiếng Anh
3. Column: Cột, Trụ (là bộ phận sinh dục của cây, giúp cây duy trì nòi giống. Trụ gồm nhị và nhuỵ)
4. Throat: Họng (phần bên trong của một môi phong lan hình ống, thường khá đầy màu sắc)
5. Lip: Môi (một phần của hoa được gần như hoàn toàn tách ra từ phần còn lại của hoa,tuy nhiên, nó được kết nối bởi các cột. Môi chuyên để hỗ trợ trong việc thụ phấn)
Một số thuật ngữ mô tả hoa lan trong tiếng Anh
6. Inflorescence: Cụm hoa (phần hoa của một nhánh lan)
7. Keiki: Những mầm non mọc ra từ mắt ngủ trên thân cây lan
8. Leaves: Lá
9. Roots: Rễ (nằm ngay dưới lá)
10. Spike/Stem: Cành / gốc (một cuống hoa)
11. Bare root: trơ rễ
12. New canes: nhiều mầm mới
13. Pests and Diseases: sâu bệnh
14. Orchid bud blast: Bệnh đạo ôn nụ phong lan
15. Propagate : nhân giống
16. Dividing and Propagating Orchids: Chiết tách và nhân giống hoa lan
Leaves: Lá lan
Danh pháp khoa học của một số loài Lan của Việt Nam
- Bạc diệp – Tainia latifolia, macranth, pancifolia
- Bạc lan – Cymbidium erythroslylum (Đặc hữu)
- Bạch câu, Tuyết mai – Dendrobium crumenatum
- Bạch hạc – Thunia alba
- Bạch huệ đồng – Vanda denisoniana alba
- Bạch nhạn – Dendrobium formosum
- Bạch phượng – Pecteilis cochinchinensis, susannae
- Báo hỉ – Dendrobium secundum
- Bích ngọc – Cymbidium dayanum
- Cẩm báo – Hygrochilus parishii
- Cầu diệp – Bulbophyllum
- Chu đinh tim – Spathoglottis plicata
- Chu đinh vàng – Spathoglottis aurea
- Chu thư – Peristylus candidus, chapaensis, parishii
- Giải thùy – Anoectochilus, lancolatus, lylei, roxburghii
- Giáng hương – Aerides adorata, multiflora, houlettiana
- Giả hạc, Lưỡng điểm hạc – Dendrobium anosmum
Giả hạc, Lưỡng điểm hạc – Dendrobium anosmum
- Hà biện – Habenaria dentata, lindleyana, rhodochila
- Hạc đính – Phaius tankervillae hay Phajus tankervilleae
- Hạc lan – Dendrobium incurvum
- Hạc vĩ – Dendrobium aphyllum
- Hài hồng – Paphiopedilum delenatii (Đặc hữu)
- Hàm lân cứng – Gastrochilus calcoelaris, hainanensis
- Hảo lan – Goodyera foliosa, fumata
- Hỏa hoàng – Ascocentrum miniatum
- Hoàng kiếm lan – Cymbidium finlaysonianum
- Hoàng long – Coelogyne lawrenceana
- Hoàng thảo hỏa hoàng – Dendrobium bellatulum
- Hoàng thảo bạch hoàng – Dendrobium chrystianum
- Hoàng thảo tím – Dendrobium amabile (Đặc hữu)
- Hoàng nhạn – Dendrobium pendulum
- Hồng hoàng kiếm – Cymbidium iridicides
- Hồng câu – Dendrobium aduncum
- Hồng kiếm lan – Cymbidium insigne
- Huyết nhung – Renanthera coccinea
- Hồ điệp – Phalaenopsis
Hồ điệp – Phalaenopsis
- Kim điệp – Dendrobium chrysotoxum
- Kim điệp vẩy cá, vẩy rồng – Dendrobium lindleyi, aggregatum
- Kiều lan, Bầu rượu – Calanthe cardioglossa, densiflora, vestita
- Lá gấm, gấm đất – Ludisia discolor
- Luân trần – Eulophia spectabilis
- Long tu – Dendrobium primulinum
- Long điểm – Bulbophyllum
- Mặc lan – Cymbidium sinense
- Mao lan – Trichotosia dalatensis, dasyphylia
- Mao thiệt – Trichoglottis retusa, seidenfadenii
- Mặt khẩu – Cleisostoma chantaburiense, racemiferum, crochetti
- Móng rùa – Oberonia dalatensis, evrardii, langbianensis
- Ngọc điểm (đuôi chuồn) – Rhynchostylis gigantea
- Ngọc điểm đai châu, đuôi cáo – Rhynchostylis retusa
- Ngọc vạn – Dendrobium chryseum, chrysanthum, crystalianum
- Nhẵn diệp – Liparis distans, elliptics, cordifolia
- Nhất điểm hồng – Dendrobium draconis
- Nhất điểm hoàng – Dendrobium heterocarpum
- Nĩ lan – Eria muscicola, globifera, floribunda
- Phượng vĩ – Renanthera imschcotiana
- Sậy lan – Arundina graminifolia
Sậy lan – Arundina graminifolia
- Tai dê – Liparis caespitosa, dendrochiloides
- Tam bảo sắc – Dendrobium devonianum
- Thạch hộc – Flickingeria albopurpurea, angustifolia, fimbriata
- Thanh đạm tuyết ngọc – Coelogyne mooreana (Đặc Hữu)
- Thủy tiên – Dendrobium palpebrae
- Thủy tiên tím – Dendrobium amabile (Đặc hữu)
- Thủy tiên vàng – Dendrobium densiflorum
- Tóc tiên – Holcoglossum kimballianum
- Trân châu – Nervilis plicata, prainiana
- Trâm lan – Pectellis
- Trần Mộng, Hoàng phi hạc – Cymbidium lowianum
- Trần tuấn – Dendrobium trantuanii (Đặc hữu)
- Tri thù, Lan Nhện – Arachnis
- Trúc lan – Dendrobium hananensis, hancockii
- Tục doạn – Philodota articulata, bracteata, chinensis
- Tứ bảo sắc, Ngũ tinh – Dendrobium wardianum
- Vân đa dạ hương – Vandan denisoniana
- Vân hài – Paphiopedilum callosum
- Vân lan – Vanda
- Vệ hài, Tiên hài, Nữ hài – Paphiopedilum
- Vô diệp lan – Chiloschista
- Ý thảo – Dendrobium gratiossimum
Danh pháp khoa học của một số loài Lan của Việt Nam
Như vậy, qua bài viết bạn đã biết hoa Lan tên tiếng Anh là gì và những thuật ngữ mô tả cùng danh pháp khoa học các loài Lan tại Việt Nam. Nếu yêu thích hoa Lan thì hãy nhanh sở hữu những chậu hoa Lan đẹp nhất cho không gian nhà bạn nhé. Bạn có thể tham khảo tại HOALANMINHNHAT.COM để tìm ra loại hoa lan đẹp như ý.
Vườn Lan Minh Nhật - Chia sẻ đam mê!
Địa chỉ: Trại Lạo - Đồng Phong - Nho Quan - Ninh Bình
Điện thoại : 0966654078 (Mr Trung - Chủ Vườn )
Email : lanminhnhat12@gmail.com
Website : http://hoalanminhnhat.com